Cáp mạng Outdoor Cat. 6 FTP
Không giống như cáp mạng thông thường chỉ sử dụng để đi trong nhà, kết nối ngang hàng theo từng tầng hoặc xuyên tầng, cáp mạng ngoài trời được sử dụng cho các hệ thống bên ngoài tòa nhà hoặc để liên kết các tòa nhà. Cáp mạng outdoor có vỏ bọc PE hoặc hợp chất PVC đặc biệt để chống thấm nước, chống tác động của tia cực tím.
Một số loại cáp mạng outdoor còn có thêm lớp vỏ bọc thứ hai và có lớp chống nhiễu nhằm bảo vệ sợi cáp chống nước, tác động môi trường và nhiễu điện từ trường.
Cáp mạng outdoor thích hợp sử dụng cho hệ thống camera giám sát ngoài trời hoặc hệ thống mạng đi ngầm của các khu nghỉ dưỡng. Cáp mạng outdoor CAT6 Premium Line được phân phối chính hãng tại Việt Nam thông qua đại lý ủy quyền là Công ty Phân phối Ngọc Bảo.
Standards:
Application:
- 1000BASE-T Gigabit Ethernet,
- 100BASE-TX Fast Ethernet,
- 10BASE-T Ethernet,
- Campus backbone for CCTV System
- Outside plant applications
- Voice
Construction & Physical Character
Conductor | Material | Bare Copper |
Construction | 23 AWG | |
Insulation | Material | PE |
Diameter | 1.08 ± 0.10mm | |
Inner-Shield | Aluminum-Mylar | Al-Mylar tape |
” 十” cross | Material | PE |
Drain Wire | Material/Size | Tinned Copper / 26AWG |
1st Layer | Material | PVC |
Diameter | 7.2±0.20mm | |
2nd Layer | Material | PE / Black |
Diameter | 8.2±0.40mm |
M
Electrical Performance
Dielectric Strength of Insulation | 1200 V dc or 850 V ac / 2 seconds | |||
Insulation Resistance Test | Min. 5000 MΩ/m | |||
Conductor Resistance | Max.9.38 Ω/100m at 20℃ | |||
Resistance Unbalance | Max. 2% | |||
Capacitance Unbalance | Max. 160 pF/100m | |||
Mutual Capacitance | Max. 5600 pF/100m | |||
Impedance | 1~100MHz | 100Ω ± 15% | ||
100~250MHz | 100Ω ± 22% |
Category 6 F/UTP Outdoor Dual Layer
PART NO. | DESCRIPTION | PACKING SIZE |
726248122 | Category 6 F/UTP Outdoor Installation Cable, Dual Layer, PE, Black, 305m/reel | 40*40*31cm |
>>> Bạn có thể lựa chọn thêm các loại cáp mạng viễn thông phù hợp truyền mạng trong toà nhà tại đây